điểm trúng tuyển vào trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội , nguyện vọng 1 năm 2013 như sau:
* Bậc đại học
Đối tượng |
Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2 NT | Khu vực 1 | ||||||||
Khối A | Khối B, C | Khối D1 | Khối A | Khối B, C | Khối D1 | Khối A | Khối B, C | Khối D1 | Khối A | Khối B, C | Khối D1 | |
HSPT | 15,5 | 16,5 | 16,0 | 15,0 | 16,0 | 15,5 | 14,5 | 15,5 | 15,0 | 14,0 | 15,0 | 14,5 |
UT2 | 14,5 | 15,5 | 15,0 | 14,0 | 15,0 | 14,5 | 13,5 | 14,5 | 14,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 |
UT1 | 13,5 | 14,5 | 14,0 | 13,0 | 14,0 | 13,5 | 12,5 | 13,5 | 13,0 | 12,0 | 13,0 | 12,5 |
Ngành | Khối A | Khối B |
Công nghệ sinh học | 21,0 | 21,0 |
Công nghệ thực phẩm | 20,0 | 21,0 |
Khoa học Môi trường | 17,0 | 19,5 |
Quản lý đất đai | 17,0 | 19,0 |
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn. Khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. Khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán.Khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi);Nuôi trồng thủy sản; Khoa học đất;Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn.
* Bậc cao đẳng
Khối A và B: bằng điểm sàn vào CĐ do Bộ GD-ĐT quy định.
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT khu vực 3
* Bậc đại học:
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm sàn xét tuyển |
Chăn nuôi | D620105 | 30 | A, B | A: 15,5; B: 16,5 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 30 | A, B | A và B: 22,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 100 | A | 15,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | 15,5 |
Kế toán | D340301 | 60 | A, D1 | A:15,5; D1: 16,0 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 60 | A, D1 | A:15,5; D1: 16,0 |
Kinh tế | D310101 | 60 | A, D1 | A:15,5; D1: 16,0 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 60 | A, D1 | A:15,5; D1: 16,0 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 100 | A | 15,5 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 100 | A | 15,5 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 30 | A, B | A: 15,5; B: 16,5 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 60 | A, B | A: 15,5; B: 16,5 |
Xã hội học | D310301 | 100 | A, C, D1 | A: 15,5; C: 16,5; D1: 16,0 |
* Bậc cao đẳng:
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm sàn xét tuyển |
Đối tượng xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 | 150 | A, B | Khối A và B bằng điểm vào CĐ do Bộ GD-ĐT quy định |
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 ở các trường ĐH. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | ||
Dịch vụ thú y | C640201 | 150 | A, B | ||
Khoa học cây trồng | C620110 | 150 | A, B | ||
Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B |
Theo :http://softwarefree32.blogspot.com
________________ Bạn đang xem bài viết: Điểm chuẩn Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Link bài viết: Điểm chuẩn Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét