Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

__________________________________________________________________________
Nngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn năm 2013 đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ),  Trường ĐH Bách khoa Hà Nội thông báo điểm chuẩn vào trường.

Theo đó, hầu hết các ngành có điểm chuẩn tăng từ 2-3 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn vào các ngành vào ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2013 cụ thể như sau:

Mã trường: BKA
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D510601 Quản lý công nghiệp A 22
2 D340201 Tài chính - Ngân hàng A 22
3 D520301 Kỹ thuật hóa học A 22.5
4 D440112 Hóa học A 22.5
5 D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
6 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
7 D520212 Kỹ thuật y sinh A 24.5
8 D520214 Kỹ thuật máy tính A 24.5
9 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A 24.5
10 D480101 Khoa học máy tính A 24.5
11 D480103 Kỹ thuật phần mềm A 24.5
12 D480104 Hệ thống thông tin A 24.5
13 D460112 Toán - Tin ứng dụng A 24.5
14 D480201 Công nghệ thông tin A 24.5
15 D510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 24.5
16 D510604 Kinh tế công nghiệp A 22
17 D340101 Quản trị kinh doanh A 22
18 D520402 Kỹ thuật hạt nhân A 22
19 D520401 Vật lý kỹ thuật A 22
20 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A 21.5
21 D540206 Công nghệ da giầy A 21.5
22 D540204 Công nghệ may A 21.5
23 D540201 Kỹ thuật dệt A 21.5
24 D520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại A 21.5
25 D520309 Kỹ thuật vật liệu A 21.5
26 D510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A 22.5
27 D520320 Kỹ thuật môi trường A 22.5
28 D320401 Xuất bản (Kỹ thuật in và truyền thông) A 22.5
29 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 24.5
30 D340301 Kế toán A 22
31 D520101 Cơ kỹ thuật A 23
32 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A 23
33 D520103 Kỹ thuật cơ khí A 23
34 D520120 Kỹ thuật hàng không A 23
35 D520122 Kỹ thuật tàu thủy A 23
36 D520115 Kỹ thuật nhiệt A 23
37 D510202 Công nghệ chế tạo máy A 23
38 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A 23
39 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A 23
40 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A 24.5
41 D540101 Công nghệ thực phẩm A,B 22.5
42 D420201 Công nghệ sinh học A,B 22.5
43 D420202 Kỹ thuật sinh học A,B 22.5
44 D520402 Kỹ thuật hạt nhân A1 21
45 D520401 Vật lý kỹ thuật A1 21
46 D140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A1 20.5
47 D540206 Công nghệ da giầy A1 20.5
48 D540204 Công nghệ may A1 20.5
49 D540201 Kỹ thuật dệt A1 20.5
50 D520310 Kỹ thuật vật liệu kim loại A1 20.5
51 D520309 Kỹ thuật vật liệu A1 20.5
52 D520214 Kỹ thuật máy tính A1 23.5
53 D520212 Kỹ thuật y sinh A1 23.5
54 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A1 22
55 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử A1 23.5
56 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23.5
57 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
58 D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
59 D510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23.5
60 D480201 Công nghệ thông tin A1 23.5
61 D460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23.5
62 D520120 Kỹ thuật hàng không A1 22
63 D520103 Kỹ thuật cơ khí A1 22
64 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A1 22
65 D520101 Cơ kỹ thuật A1 22
66 D480101 Khoa học máy tính A1 20.5
67 D480201 Công nghệ thông tin A1 20.5
68 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 20.5
69 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A1 20.5
70 D510604 Kinh tế công nghiệp A1 21
71 D520122 Kỹ thuật tàu thủy A1 22
72 D520115 Kỹ thuật nhiệt A1 22
73 D510202 Công nghệ chế tạo máy A1 22
74 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A1 22
75 D340101 Quản trị kinh doanh A1 21
76 D480104 Hệ thống thông tin A1 23.5
77 D480103 Kỹ thuật phần mềm A1 23.5
78 D480101 Khoa học máy tính A1 23.5
79 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23.5
80 D510601 Quản lý công nghiệp A1 21
81 D340201 Tài chính - Ngân hàng A1 21
82 D340301 Kế toán A1 21
83 D220201 Ngôn ngữ Anh A1 21
84 D520114 Kỹ thuật cơ điện tử A1 20
85 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 20
86 D480201 Công nghệ thông tin A1 20
87 D480101 Khoa học máy tính A1 20
88 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 28.5
89 D340101 Quản trị kinh doanh D1 20
90 D510604 Kinh tế công nghiệp D1 20
91 D510601 Quản lý công nghiệp D1 20
92 D340201 Tài chính - Ngân hàng D1 20
93 D340301 Kế toán D1 20

Điểm chuẩn áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.
Theo :http://softwarefree32.blogspot.com
________________
Bạn đang xem bài viết: Điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Link bài viết:
Xem thêm:
Chia sẻ bài viết :

0 nhận xét:

Đăng nhận xét


http://softwarefree32.blogspot.com - phần mềm mới nhất, thủ thuật hay nhất